Thực đơn
Đơn_vị_tốc_độ_truyền_dữ_liệu Megabit trên giâyMegabit trên giây (tiếng Anh: megabit per second; viết tắt là Mbps), là đơn vị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, tương đương 1.000 kilobit trên giây hay 1.000.000 bit trên giây.
Băng thông của dịch vụ Internet dân dụng thường được đo bằng Mbit/s.
Đa số các ứng dụng video được đo bằng Mbit/s:
Tốc độ bit | |||
---|---|---|---|
Tên | Kí hiệu | Bội số | |
bit trên giây | bit/s | 1 | 1 |
Các tiền tố thập phân (SI) | |||
kilôbit trên giây | kbit/s | 103 | 10001 |
mêgabit trên giây | Mbit/s | 106 | 10002 |
gigabit trên giây | Gbit/s | 109 | 10003 |
têrabit trên giây | Tbit/s | 1012 | 10004 |
Các tiền tố nhị phân (IEC 80000-13) | |||
kibibit trên giây | Kibit/s | 210 | 10241 |
mebibit trên giây | Mibit/s | 220 | 10242 |
gibibit trên giây | Gibit/s | 230 | 10243 |
tebibit trên giây | Tibit/s | 240 | 10244 |
Thực đơn
Đơn_vị_tốc_độ_truyền_dữ_liệu Megabit trên giâyLiên quan
Đơn vị thiên văn Đơn vị quân đội Đơn vị quốc tế Đơn vị hành chính Đức Quốc xã Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam) Đơn vị dẫn xuất SI Đơn vị 61398 của quân đội Trung Quốc Đơn vị đo Đơn vị 731Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đơn_vị_tốc_độ_truyền_dữ_liệu